Từ hán việt: 【tây】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tây). Ý nghĩa là: sê-len (kí hiệu Se).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sê-len (kí hiệu Se)

非金属元素,符号 Se (selenium) 结晶硒黑色,非结晶硒暗红色结晶硒的导电能力随光的照射强度的增减而改变用来制造电池、半导体晶体管

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硒

Hình ảnh minh họa cho từ 硒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMCW (一口一金田)
    • Bảng mã:U+7852
    • Tần suất sử dụng:Thấp