Đọc nhanh: 烟花 (yên hoa). Ý nghĩa là: ký nữ; thanh lâu, pháo hoa. Ví dụ : - 她曾是烟花女子。 Cô ấy từng là một kỹ nữ.. - 他去了烟花之地。 Anh ta đã đến chốn thanh lâu.. - 烟花照亮了夜空。 Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
Ý nghĩa của 烟花 khi là Danh từ
✪ ký nữ; thanh lâu
旧时指跟娼妓有关的
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
✪ pháo hoa
一种燃放时能发出各种颜色的火花而供观赏的东西
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 烟花
✪ Động từ + 烟花
hành động liên quan đến "烟花"
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›
花›