Đọc nhanh: 烟花粉黛 (yên hoa phấn đại). Ý nghĩa là: hình thức văn học hoặc sân khấu ở Đường, Tống và Nguyên, làm tình, gái điếm.
Ý nghĩa của 烟花粉黛 khi là Thành ngữ
✪ hình thức văn học hoặc sân khấu ở Đường, Tống và Nguyên
literary or theatrical form in Tang, Song and Yuan
✪ làm tình
lovemaking
✪ gái điếm
prostitute
✪ người đàn bà
woman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花粉黛
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 这个 花粉 让 我 过敏
- Phấn hoa này khiến tôi dị ứng.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 草丛 中 还 杂有 粉红色 的 野花
- trong đám cỏ có xen lẫn những đoá hoa dại màu hồng phấn.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花粉黛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花粉黛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›
粉›
花›
黛›