焰火 yànhuǒ

Từ hán việt: 【diễm hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焰火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễm hoả). Ý nghĩa là: lửa khói; pháo bông, cây bông.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焰火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 焰火 khi là Danh từ

lửa khói; pháo bông

烟火

cây bông

燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西, 主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类, 并用纸裹成, 种类不一有的状如爆竹, 发射到空中爆炸有的用竹竿架起, 燃放 时发出火花, 同时变幻出各种景物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焰火

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú hái zài zhǎo 罗斯 luósī

    - HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.

  • - wèi 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 警局 jǐngjú 处理 chǔlǐ 内部事务 nèibùshìwù

    - Ông điều hành Nội vụ cho HPD.

  • - zài 萨拉曼 sàlāmàn 正要 zhèngyào shàng 火车 huǒchē

    - Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 奶奶 nǎinai 把关 bǎguān 火给 huǒgěi wàng le

    - Bà nội quên tắt bếp rồi.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 蜡烛 làzhú de 火焰 huǒyàn 闪烁不定 shǎnshuòbùdìng

    - Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.

  • - 高温 gāowēn de 火焰 huǒyàn néng 截断 jiéduàn 钢板 gāngbǎn

    - ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - Ngọn lửa bùng cháy dữ dội.

  • - 镁粉 měifěn 可以 kěyǐ zuò 焰火 yànhuǒ

    - Bột magie có thể làm pháo.

  • - 火焰 huǒyàn xiàng 乡村 xiāngcūn 蔓延 mànyán

    - Ngọn lửa lan về phía thôn làng.

  • - 众人拾柴火焰高 zhòngrénshícháihuoyàngāo ( 比喻 bǐyù 人多 rénduō 力量 lìliàng )

    - người đông sức lớn; đông tay hay việc

  • - 元旦节 yuándànjié 我们 wǒmen kàn 焰火 yànhuǒ

    - Tết Dương lịch chúng tôi đi xem pháo hoa.

  • - 热情 rèqíng 激情 jīqíng zài 动态 dòngtài 亮度 liàngdù 强度 qiángdù huò 形态 xíngtài 方面 fāngmiàn 类似 lèisì 火焰 huǒyàn de 东西 dōngxī

    - Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 地蹈 dìdǎo guò 火焰 huǒyàn

    - Anh ấy dũng cảm dẫm qua ngọn lửa.

  • - 火焰 huǒyàn cóng 喷嘴 pēnzuǐ zhōng 喷出来 pēnchūlái le

    - Lửa (phun ra từ ống phun).

  • - 火焰 huǒyàn 燃烧 ránshāo hěn 旺盛 wàngshèng

    - Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焰火

Hình ảnh minh họa cho từ 焰火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焰火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Diễm , Diệm
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FNHX (火弓竹重)
    • Bảng mã:U+7130
    • Tần suất sử dụng:Cao