Đọc nhanh: 烟花市 (yên hoa thị). Ý nghĩa là: (cũ) khu đèn đỏ, nhà chứa.
Ý nghĩa của 烟花市 khi là Danh từ
✪ (cũ) khu đèn đỏ
(old) red-light district
✪ nhà chứa
brothel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花市
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
- 这座 城市 位于 烟台 以东 66 公里
- Thành phố nằm cách Yên Đài 66 km về phía đông.
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
- 烟花 照亮 了 夜空
- Pháo hoa thắp sáng bầu trời đêm.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
烟›
花›