Đọc nhanh: 烟花女 (yên hoa nữ). Ý nghĩa là: gái điếm (đặc biệt là trong rạp hát Yuan).
Ý nghĩa của 烟花女 khi là Danh từ
✪ gái điếm (đặc biệt là trong rạp hát Yuan)
prostitute (esp. in Yuan theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花女
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 给 女友 送 了 一束花
- Tôi tặng bạn gái một bó hoa.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 紧身 马甲 妇女 穿 的 有 花边 的 外衣 , 如 背心 一样 穿 在 外衣 的 上面
- Người phụ nữ mặc áo jacket ôm sát cơ thể, có viền hoa trang trí, giống như một chiếc áo vest được mặc phía trên áo ngoài.
- 他 快递 一束花 给 女友
- Anh ấy chuyển phát nhanh một bó hoa cho bạn gái.
- 我 女朋友 喜欢 玫瑰花
- Bạn gái tôi thích hoa hồng.
- 他 把 玫瑰花 送给 女朋友
- Anh ấy tặng bạn gái hoa hồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
烟›
花›