Hán tự: 烈
Đọc nhanh: 烈 (liệt). Ý nghĩa là: cháy mạnh; dữ dội, cương trực; thẳng thắn; nghiêm chỉnh, liệt sĩ; hy sinh vì nghĩa. Ví dụ : - 烈火熊熊烧着树林。 Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.. - 烈火吞噬了整个房子。 Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.. - 他的性格非常烈。 Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.
Ý nghĩa của 烈 khi là Tính từ
✪ cháy mạnh; dữ dội
火势猛
- 烈火 熊熊 烧着 树林
- Ngọn lửa dữ dội thiêu rụi cánh rừng.
- 烈火 吞噬 了 整个 房子
- Ngọn lửa dữ dội đã nuốt chửng cả ngôi nhà.
✪ cương trực; thẳng thắn; nghiêm chỉnh
刚直;严正
- 他 的 性格 非常 烈
- Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
✪ liệt sĩ; hy sinh vì nghĩa
为正义而死难的
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
✪ mạnh; mãnh liệt; mạnh mẽ; hừng hực
形容强度;浓度;力量等很大
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
Ý nghĩa của 烈 khi là Danh từ
✪ công trạng; công lao
功绩;功业
- 他 的 烈业 被 大家 称赞
- Công lao của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 他 的 烈业 为 后人 所 敬仰
- Công lao của anh ấy được hậu thế kính trọng.
✪ người hy sinh vì chính nghĩa
为正义事业而牺牲的人
- 烈属 的 生活 需要 更 多 关怀
- Đời sống của gia đình liệt sĩ cần nhiều sự quan tâm hơn.
- 政府 帮助 烈属 解决困难
- Chính phủ giúp đỡ gia đình liệt sĩ giải quyết khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烈›