Hán tự: 炕
Đọc nhanh: 炕 (kháng). Ý nghĩa là: giường đất; giường lò (của người phương bắc Trung Quốc), nướng; hong; hơ. Ví dụ : - 那间屋子里有一个很大的炕。 Trong căn phòng kia có một cái giường đất rất lớn.. - 他家的炕总是很暖和。 Cái giường đất của nhà anh ấy luôn rất ấm áp.. - 妈妈在炉子旁炕饼。 Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
Ý nghĩa của 炕 khi là Danh từ
✪ giường đất; giường lò (của người phương bắc Trung Quốc)
中国北方人用土坯或砖砌成的睡觉用的长方台,上面铺席下面有孔道,跟烟囱相通,可以烧火取暖
- 那 间 屋子里 有 一个 很大 的 炕
- Trong căn phòng kia có một cái giường đất rất lớn.
- 他家 的 炕 总是 很 暖和
- Cái giường đất của nhà anh ấy luôn rất ấm áp.
Ý nghĩa của 炕 khi là Động từ
✪ nướng; hong; hơ
烤
- 妈妈 在 炉子 旁 炕 饼
- Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
- 他 用 炭火 炕 干 了 衣服
- Anh ấy dùng lửa than để hong khô quần áo.
- 我们 会 炕 一些 花生 当 零食
- Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炕
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 一铺 炕
- Một cái giường lò.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 妈妈 在 炉子 旁 炕 饼
- Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
- 他 用 炭火 炕 干 了 衣服
- Anh ấy dùng lửa than để hong khô quần áo.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 南屋 的 炕 拆 了 还 没盘
- Cái giường đất trong phòng gỡ ra vẫn chưa đắp xong.
- 那 间 屋子里 有 一个 很大 的 炕
- Trong căn phòng kia có một cái giường đất rất lớn.
- 湿 衣服 搁 在 热炕 上 , 一会儿 就 炮 干 了
- quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay
- 我们 会 炕 一些 花生 当 零食
- Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.
- 他家 的 炕 总是 很 暖和
- Cái giường đất của nhà anh ấy luôn rất ấm áp.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炕›