Đọc nhanh: 炕梢 (kháng sao). Ý nghĩa là: đầu giường đặt xa lò sưởi.
Ý nghĩa của 炕梢 khi là Danh từ
✪ đầu giường đặt xa lò sưởi
炕离灶远的一头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炕梢
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 鞭梢 很 是 精致
- Ngọn roi rất tinh xảo.
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 喜上眉梢
- niềm vui hiện trên khoé mắt.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 树 的 端 梢
- ngọn cây
- 笔梢 有点 损坏
- Ngọn bút có chút hư hại.
- 一铺 炕
- Một cái giường lò.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 这个 梢 状 好看
- Cái hình tháp này đẹp.
- 这 柱体 有梢度
- Cột này có độ dốc.
- 树枝 的 梢 儿细
- Ngọn của cành cây.
- 妈妈 在 炉子 旁 炕 饼
- Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
- 那有 个 梢 形物
- Có một vật hình chóp ở đó.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 他 用 炭火 炕 干 了 衣服
- Anh ấy dùng lửa than để hong khô quần áo.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 他家 的 炕 总是 很 暖和
- Cái giường đất của nhà anh ấy luôn rất ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炕梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炕梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梢›
炕›