Đọc nhanh: 火爆 (hoả bạo). Ý nghĩa là: nóng nảy; cáu kỉnh; dễ nổi giận, hot; thịnh vượng; sôi động; sôi nổi; đông đúc, lớn; dữ dội (cháy). Ví dụ : - 火爆的性格让他很难相处。 Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.. - 她的脾气火爆,容易发火。 Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.. - 别跟他争论,他最近很火爆。 Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.
Ý nghĩa của 火爆 khi là Tính từ
✪ nóng nảy; cáu kỉnh; dễ nổi giận
形容人脾气暴躁
- 火爆 的 性格 让 他 很 难 相处
- Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 别 跟 他 争论 , 他 最近 很 火爆
- Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hot; thịnh vượng; sôi động; sôi nổi; đông đúc
形容兴旺、热闹,像火一样爆裂
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 这家 餐厅 每天 都 很 火爆
- Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lớn; dữ dội (cháy)
火风暴:一种由于火势剧烈而产生的强烈气流,通常伴随着大火或爆炸,火风暴会加速火势蔓延,造成更严重的破坏
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 火爆
✪ Chủ ngữ + 火爆
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
✪ 火爆 + 的 + Danh từ
"火爆" làm định ngữ
- 这 款 鞋子 有 火爆 的 销售
- Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.
- 这部 电影 获得 了 火爆 的 反应
- Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火爆
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 这 款 鞋子 有 火爆 的 销售
- Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 电影 首映式 非常 火爆
- Buổi công chiếu phim rất sôi động.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 这家 餐厅 每天 都 很 火爆
- Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.
- 火爆 的 性格 让 他 很 难 相处
- Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.
- 别 跟 他 争论 , 他 最近 很 火爆
- Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 这部 电影 获得 了 火爆 的 反应
- Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火爆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
爆›