火爆 huǒbào

Từ hán việt: 【hoả bạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火爆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả bạo). Ý nghĩa là: nóng nảy; cáu kỉnh; dễ nổi giận, hot; thịnh vượng; sôi động; sôi nổi; đông đúc, lớn; dữ dội (cháy). Ví dụ : - 。 Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.. - 。 Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.. - 。 Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火爆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 火爆 khi là Tính từ

nóng nảy; cáu kỉnh; dễ nổi giận

形容人脾气暴躁

Ví dụ:
  • - 火爆 huǒbào de 性格 xìnggé ràng hěn nán 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.

  • - de 脾气 píqi 火爆 huǒbào 容易 róngyì 发火 fāhuǒ

    - Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.

  • - bié gēn 争论 zhēnglùn 最近 zuìjìn hěn 火爆 huǒbào

    - Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hot; thịnh vượng; sôi động; sôi nổi; đông đúc

形容兴旺、热闹,像火一样爆裂

Ví dụ:
  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 每天 měitiān dōu hěn 火爆 huǒbào

    - Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • - 电影 diànyǐng 首映式 shǒuyìngshì 非常 fēicháng 火爆 huǒbào

    - Buổi công chiếu phim rất sôi động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lớn; dữ dội (cháy)

火风暴:一种由于火势剧烈而产生的强烈气流,通常伴随着大火或爆炸,火风暴会加速火势蔓延,造成更严重的破坏

Ví dụ:
  • - 火爆 huǒbào de 火势 huǒshì ràng rén 惊恐 jīngkǒng

    - Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 火爆

Chủ ngữ + 火爆

Ví dụ:
  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

火爆 + 的 + Danh từ

"火爆" làm định ngữ

Ví dụ:
  • - zhè kuǎn 鞋子 xiézi yǒu 火爆 huǒbào de 销售 xiāoshòu

    - Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火爆

  • - 辩论 biànlùn 局面 júmiàn 火爆 huǒbào

    - Tình hình tranh luận rất sôi nổi.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • - 火爆 huǒbào de 火势 huǒshì ràng rén 惊恐 jīngkǒng

    - Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.

  • - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì de 场面 chǎngmiàn 火爆 huǒbào

    - Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.

  • - 火山 huǒshān zài 晚上 wǎnshang 突然 tūrán 爆发 bàofā le

    - Núi lửa đã nổ vào ban đêm.

  • - zhè kuǎn 鞋子 xiézi yǒu 火爆 huǒbào de 销售 xiāoshòu

    - Mẫu giày này có doanh số bán hàng bùng nổ.

  • - de 脾气 píqi 火爆 huǒbào 容易 róngyì 发火 fāhuǒ

    - Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.

  • - 电影 diànyǐng 首映式 shǒuyìngshì 非常 fēicháng 火爆 huǒbào

    - Buổi công chiếu phim rất sôi động.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 每天 měitiān dōu hěn 火爆 huǒbào

    - Nhà hàng này lúc nào cũng rất đông đúc.

  • - 火爆 huǒbào de 性格 xìnggé ràng hěn nán 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách nóng nảy khiến anh ấy rất khó gần.

  • - bié gēn 争论 zhēnglùn 最近 zuìjìn hěn 火爆 huǒbào

    - Đừng tranh cãi với anh ấy, gần đây anh ấy rất cáu kỉnh.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 可能 kěnéng huì 引发 yǐnfā 地震 dìzhèn

    - Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 获得 huòdé le 火爆 huǒbào de 反应 fǎnyìng

    - Bộ phim này nhận được phản ứng rất sôi nổi.

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火爆

Hình ảnh minh họa cho từ 火爆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao