Đọc nhanh: 火不登 (hoả bất đăng). Ý nghĩa là: đột nhiên; bỗng nhiên.
Ý nghĩa của 火不登 khi là Tính từ
✪ đột nhiên; bỗng nhiên
突然,一下子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火不登
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 火 头儿 不到 , 饼 就 烙 不好
- độ lửa không tới nên nướng bánh không ngon.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这 颜色 红不棱登 的
- Màu này đỏ quạch.
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
- 星期天 你家 起火 不 起火
- ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火不登
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火不登 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
火›
登›