火灾 huǒzāi

Từ hán việt: 【hoả tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火灾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả tai). Ý nghĩa là: hoả hoạn; nạn cháy; đám cháy. Ví dụ : - 。 Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.. - 。 Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.. - 。 Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火灾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火灾 khi là Danh từ

hoả hoạn; nạn cháy; đám cháy

失火造成的灾害

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 这里 zhèlǐ 发生 fāshēng le 火灾 huǒzāi

    - Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 火灾 huǒzāi shí àn xià 此钮 cǐniǔ

    - Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 火灾 huǒzāi shì 严重 yánzhòng de huò

    - Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.

  • - 以防 yǐfáng 火灾 huǒzāi

    - Trong trường hợp có hỏa hoạn.

  • - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le hài

    - Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.

  • - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • - 人们 rénmen diàn 火灾 huǒzāi 逝者 shìzhě

    - Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.

  • - kuài jiù 火灾 huǒzāi zhōng de rén

    - Mau đi cứu người trong đám cháy.

  • - 火灾 huǒzāi 摧毁 cuīhuǐ le 图书馆 túshūguǎn

    - Đám cháy đã phá hủy thư viện.

  • - 发现 fāxiàn 火灾 huǒzāi 立即 lìjí 报警 bàojǐng

    - Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.

  • - 我们 wǒmen 模拟 mónǐ le 火灾 huǒzāi 处理 chǔlǐ

    - Chúng tôi đã mô phỏng cách xử lý hỏa hoạn.

  • - 昨天 zuótiān 这里 zhèlǐ 发生 fāshēng le 火灾 huǒzāi

    - Hôm qua ở đây đã xảy ra hỏa hoạn.

  • - 火灾 huǒzāi hòu 留下 liúxià le 许多 xǔduō jìn

    - Sau vụ hỏa hoạn để lại rất nhiều tàn tro.

  • - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 火灾 huǒzāi de 迹象 jìxiàng

    - Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.

  • - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Hỏa hoạn gây ra thiệt hại lớn.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 干燥 gānzào de 森林 sēnlín 容易 róngyì 发生 fāshēng 火灾 huǒzāi

    - Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.

  • - 有人 yǒurén 知道 zhīdào 怎么 zěnme 关掉 guāndiào 电梯 diàntī de 火灾 huǒzāi 警报器 jǐngbàoqì ma

    - Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火灾

Hình ảnh minh họa cho từ 火灾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao