Đọc nhanh: 火上浇油 (hoả thượng kiêu du). Ý nghĩa là: lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa.
Ý nghĩa của 火上浇油 khi là Thành ngữ
✪ lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
比喻使人更加恼怒或助长事态发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火上浇油
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 我 最近 上火 了
- Gần đây tôi bị nóng trong người.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 油浮 在 水上
- Dầu nổi trên mặt nước.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 别 上火 , 慢慢说
- Đừng nổi giận, cứ nói từ từ.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 我 心里 火辣辣 的 , 恨不得 马上 赶到 工地 去
- tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 他 撇掉 了 汤 上 的 油
- Anh ấy hớt bỏ dầu trên mặt canh.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火上浇油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火上浇油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
油›
浇›
火›
tác oai tác oái; gây sóng gió
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.)
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
Thêm Dầu Vào Lửa
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo