潮汐 cháoxī

Từ hán việt: 【triều tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潮汐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều tịch). Ý nghĩa là: triều tịch; thuỷ triều; hiện tượng; thuỷ triều lên xuống; hiện tượng thuỷ triều lên xuống, hải triều. Ví dụ : - 。 Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.. - 。 Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.. - 。 Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潮汐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潮汐 khi là Danh từ

triều tịch; thuỷ triều; hiện tượng; thuỷ triều lên xuống; hiện tượng thuỷ triều lên xuống

由于月亮和太阳的吸引力而产生的水位定时涨落的现象

Ví dụ:
  • - 月球 yuèqiú duì 地球 dìqiú de 吸引力 xīyǐnlì 造成 zàochéng 潮汐 cháoxī

    - Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.

  • - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - 潮汐 cháoxī yǒu 退潮 tuìcháo 涨潮 zhǎngcháo

    - Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hải triều

海洋潮汐指海洋水面定时涨落的现象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮汐

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • - 12 月份 yuèfèn 巴厘岛 bālídǎo 极其 jíqí 炎热 yánrè 潮湿 cháoshī

    - Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.

  • - 平息 píngxī 风潮 fēngcháo

    - dẹp yên phong trào; dập tắt phong trào.

  • - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • - 潮汐 cháoxī yǒu 退潮 tuìcháo 涨潮 zhǎngcháo

    - Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.

  • - 防潮纸 fángcháozhǐ

    - giấy chống ẩm

  • - nào 风潮 fēngcháo

    - gây phong trào

  • - 煽动 shāndòng 风潮 fēngcháo

    - kích động phong trào.

  • - 追随 zhuīsuí 潮流 cháoliú

    - theo trào lưu

  • - 心潮 xīncháo 起落 qǐluò

    - trong lòng thấp thỏm.

  • - 潮菜 cháocài hěn 好吃 hǎochī

    - Món ăn Triều Châu rất ngon.

  • - 衣服 yīfú 受潮 shòucháo le

    - Quần áo bị ẩm ướt.

  • - 防潮 fángcháo 闸门 zhámén

    - cửa cống chắn thuỷ triều

  • - 心血来潮 xīnxuèláicháo

    - có nguồn cảm hứng; nổi máu.

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • - 钱塘江 qiántángjiāng de 潮汐 cháoxī shì 一个 yígè 奇观 qíguān

    - thuỷ triều của sông Tiền Đường là một hiện tượng lạ.

  • - 月球 yuèqiú duì 地球 dìqiú de 吸引力 xīyǐnlì 造成 zàochéng 潮汐 cháoxī

    - Sức hút của mặt trăng tạo ra hiện tượng thủy triều trên trái đất.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潮汐

Hình ảnh minh họa cho từ 潮汐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮汐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENI (水弓戈)
    • Bảng mã:U+6C50
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao