Đọc nhanh: 海潮 (hải triều). Ý nghĩa là: hải triều; thuỷ triều. Ví dụ : - 海潮来势很猛。 Sức thuỷ triều rất mạnh.
Ý nghĩa của 海潮 khi là Danh từ
✪ hải triều; thuỷ triều
海洋潮汐指海洋水面定时涨落的现象
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海潮
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 寰海
- trong nước.
- 宦海
- quan trường
- 海腰
- eo biển
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 海潮 来势 很 猛
- Sức thuỷ triều rất mạnh.
- 涨潮 的 时候 , 海水 上涨 了 很多
- Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.
- 退潮 后 , 海滩 上 留下 许多 贝壳
- sau khi thuỷ triều xuống, trên bãi biển còn lại rất nhiều vỏ sò, vỏ ốc.
- 我们 在 高潮时 去 看海
- Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海潮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海潮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
潮›