潜力 qiánlì

Từ hán việt: 【tiềm lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潜力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiềm lực). Ý nghĩa là: tiềm lực; sức tiềm tàng; khả năng tiềm tàng; tiềm năng. Ví dụ : - 。 Tiềm năng của dự án này là rất lớn.. - 。 Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.. - 。 Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潜力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 潜力 khi là Danh từ

tiềm lực; sức tiềm tàng; khả năng tiềm tàng; tiềm năng

人、事物还没有表现出来的能力和发展可能性

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 潜力 qiánlì 很大 hěndà

    - Tiềm năng của dự án này là rất lớn.

  • - 需要 xūyào 发挥 fāhuī de 潜力 qiánlì

    - Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.

  • - de 潜力 qiánlì bèi 看好 kànhǎo

    - Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 潜力

Định ngữ (惊人/很大/全部/...) + (的) + 潜力

"潜力" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 学生 xuésheng yǒu 惊人 jīngrén de 潜力 qiánlì

    - Học sinh này có tiềm năng đáng kinh ngạc.

  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 全部 quánbù de 潜力 qiánlì

    - Chúng tôi đã thấy toàn bộ tiềm năng.

Động từ (有/利用/发现/...) + 潜力

hành động liên quan đến tiềm năng

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén yǒu 潜力 qiánlì

    - Chàng trai trẻ này có tiềm năng.

  • - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le de 潜力 qiánlì

    - Chúng tôi đã phát hiện ra tiềm năng của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜力

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 发掘 fājué 潜力 qiánlì

    - khai thác tiềm lực

  • - 需要 xūyào 发挥 fāhuī de 潜力 qiánlì

    - Bạn cần phát huy tiềm năng của mình.

  • - 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le de 潜力 qiánlì

    - Chúng tôi đã phát hiện ra tiềm năng của anh ấy.

  • - 压力 yālì 激发 jīfā rén de 所有 suǒyǒu 潜能 qiánnéng

    - Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.

  • - 人人 rénrén 动脑 dòngnǎo 大挖 dàwā 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.

  • - de 潜力 qiánlì bèi 看好 kànhǎo

    - Tiềm năng của cô ấy được đánh giá cao.

  • - 可以 kěyǐ 看出 kànchū hěn yǒu 潜力 qiánlì

    - Dễ dàng nhận thấy tiềm năng.

  • - 挖掘 wājué 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - khai thác tiềm năng sản xuất.

  • - 激活 jīhuó 创新 chuàngxīn de 潜力 qiánlì hěn 重要 zhòngyào

    - Kích thích tiềm năng sáng tạo là rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 潜力 qiánlì 很大 hěndà

    - Tiềm năng của dự án này là rất lớn.

  • - de 梦想 mèngxiǎng 有着 yǒuzhe 巨大 jùdà 潜力 qiánlì

    - Ước mơ của cô ấy có tiềm năng to lớn.

  • - 媒体 méitǐ shuō shì 一位 yīwèi 极有 jíyǒu 潜力 qiánlì 获得 huòdé 冠军 guànjūn de 选手 xuǎnshǒu

    - Các phương tiện truyền thông nói rằng anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng lớn để giành chức vô địch.

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 市场 shìchǎng de 潜力 qiánlì

    - Khảo sát cho thấy tiềm năng của thị trường.

  • - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 挖潜 wāqián

    - Chúng ta phải nỗ lực khai thác tiềm năng.

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng de 潜力 qiánlì

    - Giáo viên khai thác tiềm năng của học sinh.

  • - 这位 zhèwèi 年轻人 niánqīngrén yǒu 潜力 qiánlì

    - Chàng trai trẻ này có tiềm năng.

  • - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 潜力 qiánlì

    - Vị thành niên này rất có tiềm năng.

  • - 这位 zhèwèi 学生 xuésheng yǒu 惊人 jīngrén de 潜力 qiánlì

    - Học sinh này có tiềm năng đáng kinh ngạc.

  • - 我们 wǒmen 看到 kàndào le 全部 quánbù de 潜力 qiánlì

    - Chúng tôi đã thấy toàn bộ tiềm năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潜力

Hình ảnh minh họa cho từ 潜力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao