Đọc nhanh: 漏税 (lậu thuế). Ý nghĩa là: lậu thuế; trốn thuế. Ví dụ : - 这些商人,老奸巨猾,很难抓到他们逃漏税的证据。 Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Ý nghĩa của 漏税 khi là Động từ
✪ lậu thuế; trốn thuế
(纳税者) 由于疏忽大意或者不了解税收法令而没有缴纳应缴的税款, 通常指有意违反税收法令逃避应该缴纳的税款
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏税
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 出口税
- Thuế xuất khẩu.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 征收 营业税
- trưng thu thuế kinh doanh.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 你 放心 好 啰 。 照章 纳税 , 自然 是 对 的 啰 你 放心 好 啰
- dựa theo luật mà nộp thuế đương nhiên là phải đúng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
税›