Hán tự: 谦
Đọc nhanh: 谦 (khiệm.khiêm). Ý nghĩa là: khiêm tốn; nhún nhường. Ví dụ : - 他总是谦让别人。 Anh ấy luôn nhường nhịn người khác.. - 她的态度非常谦恭。 Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.. - 他很谦虚,从不夸耀。 Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
Ý nghĩa của 谦 khi là Tính từ
✪ khiêm tốn; nhún nhường
谦虚
- 他 总是 谦让 别人
- Anh ấy luôn nhường nhịn người khác.
- 她 的 态度 非常 谦恭
- Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 谦逊
- khiêm tốn
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 她 是 个 谦虚 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 谦逊 的 以 一种 谦卑 或 温顺 的 方式
- Khiêm tốn bằng cách nhẹ nhàng và dịu dàng.
- 她 的 态度 非常 谦恭
- Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.
- 这个 会 由 你 来 主持 最合适 , 不必 过谦 了
- buổi họp này do anh chủ trì là hợp nhất, đừng quá khiêm tốn nữa.
- 他 很 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
- 他 非常 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 他 总是 谦让 别人
- Anh ấy luôn nhường nhịn người khác.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 略知一二 ( 自谦 所知 不多 )
- biết chút ít
- 谦虚 是 每个 人 都 应有 的 美德
- Khiêm tốn là đức tính mà ai cũng nên có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谦›