Đọc nhanh: 滚开 (cổn khai). Ý nghĩa là: cút; cút đi; tránh ra; biến đi, sôi; đang sôi. Ví dụ : - 她叫我滚开。 Cô ấy bảo tôi biến đi.. - 你给我滚开。 Bạn tránh ra cho tôi.. - 滚开!别挡着我! Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
Ý nghĩa của 滚开 khi là Động từ
✪ cút; cút đi; tránh ra; biến đi
走开; 离开 (含斥责意)
- 她 叫 我 滚开
- Cô ấy bảo tôi biến đi.
- 你 给 我 滚开
- Bạn tránh ra cho tôi.
- 滚开 ! 别挡 着 我 !
- Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sôi; đang sôi
(液体) 沸腾翻滚
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 锅里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi sôi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚开
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 水壶 里 的 水 已经 开始 滚 了
- Nước trong ấm đã bắt đầu sôi rồi.
- 壶里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi đã sôi rồi.
- 锅里 的 水 滚开 了
- Nước trong nồi sôi rồi.
- 滚开 ! 别挡 着 我 !
- Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
- 滚开 ! 臭小子 , 有种 你别 走 , 我 找 人 回来 跟 你 斗嘴
- Cút ngay, tiểu tử thối, có gan thì đừng chạy, ta tìm người tới đánh ngươi.
- 你 给 我 滚开
- Bạn tránh ra cho tôi.
- 你 给 我 滚开 !
- Anh cút đi cho em!
- 她 叫 我 滚开
- Cô ấy bảo tôi biến đi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滚开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滚开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
滚›