Từ hán việt: 【tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: đi ngược dòng, nghĩ lại; hồi tưởng lại. Ví dụ : - 。 Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.. - 。 Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.. - 。 Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi ngược dòng

逆着水流的方向走

Ví dụ:
  • - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • - 小船 xiǎochuán 溯水 sùshuǐ 艰难 jiānnán 前行 qiánxíng

    - Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.

nghĩ lại; hồi tưởng lại

往上推求或回想

Ví dụ:
  • - 童年 tóngnián 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

  • - 追溯 zhuīsù 失败 shībài 原因 yuányīn zài 出发 chūfā

    - Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 追根溯源 zhuīgēnsùyuán

    - tìm nguồn gốc

  • - 童年 tóngnián 时光 shíguāng hěn 美好 měihǎo

    - Hồi tưởng thời thơ ấu rất tuyệt vời.

  • - 追本溯源 zhuīběnsùyuán

    - đi tìm nguồn gốc ban đầu.

  • - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • - 追溯 zhuīsù 失败 shībài 原因 yuányīn zài 出发 chūfā

    - Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.

  • - 这种 zhèzhǒng 宿仇 sùchóu 可能 kěnéng yào 追溯 zhuīsù 好几代 hǎojǐdài

    - Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.

  • - 我们 wǒmen 追溯到 zhuīsùdào 公司 gōngsī 成立 chénglì de 一天 yìtiān

    - Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.

  • - 这个 zhègè 传统 chuántǒng 可以 kěyǐ 追溯到 zhuīsùdào 古代 gǔdài

    - Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.

  • - 回溯 huísù 过去 guòqù 瞻望 zhānwàng 未来 wèilái

    - nghĩ lại những việc đã qua, nhìn về tương lai.

  • - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • - 小船 xiǎochuán 溯水 sùshuǐ 艰难 jiānnán 前行 qiánxíng

    - Thuyền nhỏ đi ngược dòng nước tiến lên một cách khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 追溯 zhuīsù 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán

    - Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溯

Hình ảnh minh họa cho từ 溯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Shuò , Sù
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶丶一丶ノ一フ丨ノノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ETUB (水廿山月)
    • Bảng mã:U+6EAF
    • Tần suất sử dụng:Cao