出自 chūzì

Từ hán việt: 【xuất tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出自" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất tự). Ý nghĩa là: xuất phát từ; đến từ,sinh ra từ. Ví dụ : - Tiểu thuyết hay như vậy thế mà lại được viết bởi một tác giả trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出自 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出自 khi là Động từ

xuất phát từ; đến từ,sinh ra từ

出自,拼音是chū zì,汉语词语,解释为出于。

Ví dụ:
  • - 这么 zhème hǎo 一部 yībù 小说 xiǎoshuō 竟然 jìngrán 出自 chūzì 一个 yígè xiǎo 作者 zuòzhě 之手 zhīshǒu

    - Tiểu thuyết hay như vậy thế mà lại được viết bởi một tác giả trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出自

  • - 爱情 àiqíng 自会 zìhuì xún 出路 chūlù

    - Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 气囊 qìnáng 会自 huìzì 动弹 dòngtán chū

    - Túi khí sẽ tự động bật ra.

  • - 照片 zhàopiān 呈现出 chéngxiànchū 自然 zìrán de 美景 měijǐng

    - Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.

  • - 御驾亲征 yùjiàqīnzhēng ( 皇帝 huángdì 亲自 qīnzì 带兵 dàibīng 出征 chūzhēng )

    - ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 出自 chūzì 大手笔 dàshǒubǐ

    - Bài viết này do một cây bút lớn sáng tác.

  • - 英雄 yīngxióng 无畏地 wúwèidì 捐出 juānchū 自己 zìjǐ

    - Anh hùng dũng cảm hiến dâng chính mình.

  • - 出于 chūyú 自愿 zìyuàn

    - xuất phát từ lòng tự nguyện.

  • - 自觉 zìjué 好笑 hǎoxiào 忍不住 rěnbuzhù xiào le 出来 chūlái

    - Cô ấy cảm thấy buồn cười và không thể nhịn cười.

  • - 自出机杼 zìchūjīzhù

    - nảy sinh cấu tứ.

  • - 自行车 zìxíngchē 廉价 liánjià 出让 chūràng

    - bán lại xe đạp với giá rẻ.

  • - 他们 tāmen 出售 chūshòu 自己 zìjǐ de 产业 chǎnyè

    - Họ bán tài sản của mình.

  • - 颤抖地 chàndǒudì 说出 shuōchū 自己 zìjǐ 名字 míngzi

    - Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.

  • - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • - 常常 chángcháng 自己 zìjǐ 出去 chūqù 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy thường tự mình đi du lịch.

  • - 自由党 zìyóudǎng 候选人 hòuxuǎnrén 轻易 qīngyì 获胜 huòshèng 超出 chāochū 选票 xuǎnpiào 数以千计 shùyǐqiānjì

    - Ứng cử viên của Đảng Tự do dễ dàng giành chiến thắng, vượt xa số phiếu bầu lên đến hàng nghìn.

  • - yòng 自来水 zìláishuǐ 龙头 lóngtóu 流出 liúchū de 凉水 liángshuǐ 把手 bǎshǒu 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出自

Hình ảnh minh họa cho từ 出自

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao