Từ hán việt: 【cừ.cự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cừ.cự). Ý nghĩa là: kênh; mương; cống; ngòi; lạch, họ Cừ, hắn; họ; anh ta; anh ấy; chúng nó. Ví dụ : - 。 Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.. - 。 Công việc làm sạch mương rất quan trọng.. - 。 Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kênh; mương; cống; ngòi; lạch

人工开凿的水道

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 用来 yònglái 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.

  • - 清理 qīnglǐ de 工作 gōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công việc làm sạch mương rất quan trọng.

  • - 旁边 pángbiān zhǒng le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Cừ

(Qú) 姓

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi shì 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Cừ.

  • - 姑娘 gūniang 请留步 qǐngliúbù

    - Cô Cừ, xin dừng bước lại đã.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

hắn; họ; anh ta; anh ấy; chúng nó

表示第三人称,相当于“他”或“它”

Ví dụ:
  • - de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của họ rất quan trọng.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Họ rất thích cuốn sách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • - 纵横交错 zònghéngjiāocuò de 沟渠 gōuqú

    - kênh rạch dọc ngang.

  • - 渠师 qúshī ( 首领 shǒulǐng )

    - chủ soái; cừ soái.

  • - zhè tiáo 消息 xiāoxi 来自 láizì 官方 guānfāng 渠道 qúdào

    - Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.

  • - 姑娘 gūniang 请留步 qǐngliúbù

    - Cô Cừ, xin dừng bước lại đã.

  • - 旁边 pángbiān zhǒng le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

  • - 这条 zhètiáo 用来 yònglái 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.

  • - zhè tiáo 渠道 qúdào 用于 yòngyú 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.

  • - shuǐ 引入 yǐnrù 一系列 yīxìliè 灌溉渠 guàngàiqú zhōng

    - Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.

  • - 他们 tāmen yòng 广告 guǎnggào 渠道 qúdào 推广 tuīguǎng 产品 chǎnpǐn

    - Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn 需要 xūyào 推广 tuīguǎng 渠道 qúdào

    - Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.

  • - 水渠 shuǐqú 穿过 chuānguò 别的 biéde 合作社 hézuòshè de 土地 tǔdì

    - Kênh nước phải đi qua đất của hợp tác xã khác.

  • - 一步 yībù jiù 越过 yuèguò le 沟渠 gōuqú

    - Anh ấy chỉ một bước đã vượt qua con mương.

  • - 城市 chéngshì de 供水 gōngshuǐ 依赖 yīlài zhè tiáo 渠道 qúdào

    - Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.

  • - 漕渠 cáoqú

    - tuyến đường vận chuyển lương thực; kênh chở lương thực

  • - 这个 zhègè 渠道 qúdào 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Kênh này rất đáng tin cậy.

  • - 渠道 qúdào 走水 zǒushuǐ 通畅 tōngchàng

    - nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.

  • - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 不同 bùtóng 渠道 qúdào 收集 shōují 信息 xìnxī

    - Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渠

Hình ảnh minh họa cho từ 渠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét), thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Qú
    • Âm hán việt: Cừ , Cự
    • Nét bút:丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESD (水尸木)
    • Bảng mã:U+6E20
    • Tần suất sử dụng:Cao