Đọc nhanh: 灵渠 (linh cừ). Ý nghĩa là: Kênh Lingqu ở quận Xing'an 興安 | 兴安, Guanxi, được xây dựng vào năm 214 trước Công nguyên để nối Trường Giang 長江 | 长江 với sông Châu Giang 珠江.
Ý nghĩa của 灵渠 khi là Danh từ
✪ Kênh Lingqu ở quận Xing'an 興安 | 兴安, Guanxi, được xây dựng vào năm 214 trước Công nguyên để nối Trường Giang 長江 | 长江 với sông Châu Giang 珠江
Lingqu canal in Xing'an county 興安|兴安, Guanxi, build in 214 BC to join Changjiang 長江|长江 with Pearl River 珠江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵渠
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵渠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵渠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渠›
灵›