Đọc nhanh: 淀粉 (điện phấn). Ý nghĩa là: tinh bột. Ví dụ : - 糖和淀粉在胃里被分解。 Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.. - 她买了淀粉来做饼干。 Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.. - 这个菜需要一些淀粉。 Món ăn này cần một chút bột tinh.
Ý nghĩa của 淀粉 khi là Danh từ
✪ tinh bột
碳水化合物,是农作物的籽粒或块根、块茎中所含的主要成分
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
- 我们 需要 一点 淀粉
- Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淀粉
✪ Số từ + 包/勺/克 + 淀粉
số lượng danh
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 她 放 了 两勺 淀粉
- Cô ấy cho hai thìa tinh bột.
✪ Danh từ (+ 的) + 淀粉
"淀粉" làm trung tâm ngữ
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀粉
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 淀粉
- Hồ tinh bột
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 她 放 了 两勺 淀粉
- Cô ấy cho hai thìa tinh bột.
- 我们 需要 一点 淀粉
- Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淀粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淀粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淀›
粉›