淀粉 diànfěn

Từ hán việt: 【điện phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淀粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện phấn). Ý nghĩa là: tinh bột. Ví dụ : - 。 Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.. - 。 Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.. - 。 Món ăn này cần một chút bột tinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淀粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 淀粉 khi là Danh từ

tinh bột

碳水化合物,是农作物的籽粒或块根、块茎中所含的主要成分

Ví dụ:
  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - mǎi le 淀粉 diànfěn lái zuò 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.

  • - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 一些 yīxiē 淀粉 diànfěn

    - Món ăn này cần một chút bột tinh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一点 yìdiǎn 淀粉 diànfěn

    - Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淀粉

Số từ + 包/勺/克 + 淀粉

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 一包 yībāo 淀粉 diànfěn

    - Tôi cần một gói tinh bột.

  • - fàng le 两勺 liǎngsháo 淀粉 diànfěn

    - Cô ấy cho hai thìa tinh bột.

Danh từ (+ 的) + 淀粉

"淀粉" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - mǎi 玉米 yùmǐ 淀粉 diànfěn

    - Tôi đi mua tinh bột ngô.

  • - xiǎng mǎi 豆类 dòulèi de 淀粉 diànfěn

    - Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淀粉

  • - 凉拌 liángbàn 粉皮 fěnpí

    - phở chua ngọt.

  • - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • - 粉线 fěnxiàn

    - vạch đường phấn.

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 河粉 héfěn hěn ruǎn

    - Phở rất mềm.

  • - huá 沉淀 chéndiàn zài 池底 chídǐ

    - Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.

  • - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - xiǎng mǎi 豆类 dòulèi de 淀粉 diànfěn

    - Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.

  • - 需要 xūyào 一包 yībāo 淀粉 diànfěn

    - Tôi cần một gói tinh bột.

  • - mǎi 玉米 yùmǐ 淀粉 diànfěn

    - Tôi đi mua tinh bột ngô.

  • - táng 淀粉 diànfěn zài 胃里 wèilǐ bèi 分解 fēnjiě

    - Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.

  • - 淀粉 diànfěn

    - Hồ tinh bột

  • - 葛粉 géfěn cóng 这些 zhèxiē 植物 zhíwù zhōng 提取 tíqǔ de 食用 shíyòng 淀粉 diànfěn

    - Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.

  • - fàng le 两勺 liǎngsháo 淀粉 diànfěn

    - Cô ấy cho hai thìa tinh bột.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一点 yìdiǎn 淀粉 diànfěn

    - Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.

  • - mǎi le 淀粉 diànfěn lái zuò 饼干 bǐnggàn

    - Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.

  • - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 一些 yīxiē 淀粉 diànfěn

    - Món ăn này cần một chút bột tinh.

  • - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淀粉

Hình ảnh minh họa cho từ 淀粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淀粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điến , Điện
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMO (水十一人)
    • Bảng mã:U+6DC0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao