• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Diàn
  • Âm hán việt: Điến Điện
  • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡定
  • Thương hiệt:EJMO (水十一人)
  • Bảng mã:U+6DC0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 淀

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣵦

Ý nghĩa của từ 淀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điến, điện). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: nước nông, Chỗ nước cạn (hồ, ao nước nông). Từ ghép với : Lắng, lắng đọng, Hồ Bạch Dương, Lắng, lắng đọng, Hồ Bạch Dương Chi tiết hơn...

Điến
Điện

Từ điển phổ thông

  • nước nông

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ nước nông, như hồ ao, v.v.
  • Cùng nghĩa với chữ điện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lắng

- Lắng, lắng đọng

* ② Hồ (nông)

- Hồ Bạch Dương

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ nước cạn (hồ, ao nước nông)
Âm:

Điện

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lắng

- Lắng, lắng đọng

* ② Hồ (nông)

- Hồ Bạch Dương