Đọc nhanh: 水淀粉 (thuỷ điện phấn). Ý nghĩa là: nước bột đao (là bột khiến nước dùng đặc sệt lại).
Ý nghĩa của 水淀粉 khi là Danh từ
✪ nước bột đao (là bột khiến nước dùng đặc sệt lại)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水淀粉
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 我 想 买 豆类 的 淀粉
- Tôi muốn mua tinh bột từ đậu.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 把 面粉 和 水 和 在 一起
- Trộn bột mì và nước lại với nhau.
- 我 需要 一包 淀粉
- Tôi cần một gói tinh bột.
- 我 去 买 玉米 淀粉
- Tôi đi mua tinh bột ngô.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 淀粉
- Hồ tinh bột
- 葛粉 从 这些 植物 中 提取 的 食用 淀粉
- Bột nghệ chiết xuất từ các loại cây này để làm tinh bột ăn được.
- 她 放 了 两勺 淀粉
- Cô ấy cho hai thìa tinh bột.
- 我们 需要 一点 淀粉
- Chúng tôi cần một lượng nhỏ tinh bột.
- 她 买 了 淀粉 来 做 饼干
- Cô ấy mua tinh bột để làm bánh quy.
- 这个 菜 需要 一些 淀粉
- Món ăn này cần một chút bột tinh.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水淀粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水淀粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
淀›
粉›