流行歌手 liúxíng gēshǒu

Từ hán việt: 【lưu hành ca thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流行歌手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu hành ca thủ). Ý nghĩa là: Ca sỹ được yêu thích. Ví dụ : - 便。 Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流行歌手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流行歌手 khi là Danh từ

Ca sỹ được yêu thích

Ví dụ:
  • - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流行歌手

  • - duì 所谓 suǒwèi de 流行歌曲 liúxínggēqǔ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 这首 zhèshǒu 流行歌曲 liúxínggēqǔ 到处 dàochù 流传 liúchuán

    - Bài hát này được phổ biến khắp nơi.

  • - 悬挂 xuánguà shì 滑翔机 huáxiángjī zhù nuǎn 气流 qìliú zài 高空 gāokōng 飞行 fēixíng

    - Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.

  • - 这般 zhèbān 衣服 yīfú hěn 流行 liúxíng

    - Loại quần áo này rất thịnh hành.

  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - 施行 shīxíng 手术 shǒushù

    - tiến hành ca mổ.

  • - 流行 liúxíng 歌星 gēxīng 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 他们 tāmen 受到 shòudào 歌迷 gēmí de 包围 bāowéi

    - Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • - chàng 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 歌星 gēxīng shén 时候 shíhou dōu shì 新闻人物 xīnwénrénwù

    - Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.

  • - 充其量 chōngqíliàng shì 二流 èrliú 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.

  • - 美容 měiróng 手术 shǒushù 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng

    - Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.

  • - 以前 yǐqián shì 一个 yígè 流浪歌 liúlànggē shǒu

    - Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong

  • - 老歌 lǎogē yòu 流行起来 liúxíngqǐlai le

    - Những bài hát cũ lại thịnh hành.

  • - 那首歌 nàshǒugē zài 各地 gèdì dōu hěn 流行 liúxíng

    - Bài hát đó phổ biến khắp nơi.

  • - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流行歌手

Hình ảnh minh họa cho từ 流行歌手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流行歌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao