歌手 gēshǒu

Từ hán việt: 【ca thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歌手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca thủ). Ý nghĩa là: ca sĩ; danh ca; ca công. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.. - 。 Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.. - 。 Ca sĩ đó hát rất hay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歌手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 歌手 khi là Danh từ

ca sĩ; danh ca; ca công

擅长歌唱的人

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu

    - Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.

  • - 那个 nàgè 歌手 gēshǒu 唱得 chàngdé hěn hǎo

    - Ca sĩ đó hát rất hay.

  • - shì zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là ca sĩ mà tôi thích nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 歌手 với từ khác

歌手 vs 歌星

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌手

  • - 欢乐 huānlè de 歌手 gēshǒu men 正在 zhèngzài chàng 颂歌 sònggē

    - Các ca sĩ vui vẻ đang hát ca ngợi.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 歌手 gēshǒu 驰名中外 chímíngzhōngwài

    - Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.

  • - de 偶像 ǒuxiàng shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng 歌手 gēshǒu

    - Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • - 那个 nàgè 歌手 gēshǒu 唱得 chàngdé hěn hǎo

    - Ca sĩ đó hát rất hay.

  • - 获得 huòdé le 十佳 shíjiā 歌手 gēshǒu de 称号 chēnghào

    - Cô ấy nhận được danh hiệu Top 10 người hát giỏi nhất.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu

    - Anh ấy mơ ước trở thành ca sĩ.

  • - 歌手 gēshǒu tuō 最后 zuìhòu de yīn

    - Ca sĩ kéo dài âm cuối cùng.

  • - 充其量 chōngqíliàng shì 二流 èrliú 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.

  • - shì 一位 yīwèi 出名 chūmíng de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • - 歌手 gēshǒu 赢得 yíngde 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng

    - Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.

  • - 唱歌 chànggē 真不错 zhēnbùcuò 每次 měicì 联欢 liánhuān zǒng yào 露一手 lòuyīshǒu

    - anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.

  • - 一直 yìzhí 成为 chéngwéi 歌手 gēshǒu de 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi luôn theo đuổi ước mơ trở thành ca sĩ.

  • - 歌手 gēshǒu 吸毒 xīdú 所以 suǒyǐ bèi 封杀 fēngshā le

    - Ca sĩ đó bị cấm sóng vì sử dụng ma túy.

  • - 这个 zhègè 歌手 gēshǒu 最近 zuìjìn huǒ le

    - Ca sĩ này gần đây nổi tiếng rồi.

  • - shì zuì 喜欢 xǐhuan de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là ca sĩ mà tôi thích nhất.

  • - shì 一位 yīwèi 著名 zhùmíng de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • - 以前 yǐqián shì 一个 yígè 流浪歌 liúlànggē shǒu

    - Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歌手

Hình ảnh minh họa cho từ 歌手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao