Đọc nhanh: 津涯 (tân nhai). Ý nghĩa là: nước bọt; nước dãi; nước miếng。中醫對體內一切液體的總稱,包括血液、唾液、淚液、汗液等,通常專指唾液。.
Ý nghĩa của 津涯 khi là Danh từ
✪ nước bọt; nước dãi; nước miếng。中醫對體內一切液體的總稱,包括血液、唾液、淚液、汗液等,通常專指唾液。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津涯
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 水 津津
- nước chảy.
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 晨雾 津润 着 树林
- Sương mù làm ẩm rừng cây.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 涯 边 有 棵 柳树
- Bên bờ sông có cây liễu.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 员工 每月 可以 领取 餐饮 津贴
- Nhân viên mỗi tháng có thể nhận tiền phụ cấp ăn uống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 津涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 津涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm津›
涯›