Đọc nhanh: 洇润 (yên nhuận). Ý nghĩa là: Tươi tốt; nhuận trạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tựu thị hậu diện nhất đái hoa viên lí; thụ mộc san thạch; dã đô hoàn hữu thông úy yên nhuận chi khí 就是後面一帶花園裏; 樹木山石; 也都還有蔥蔚洇潤之氣 (Đệ nhị hồi) Ngay cả cái vườn hoa đằng sau; cây cối núi non coi vẫn sầm uất tươi tốt..
Ý nghĩa của 洇润 khi là Tính từ
✪ Tươi tốt; nhuận trạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tựu thị hậu diện nhất đái hoa viên lí; thụ mộc san thạch; dã đô hoàn hữu thông úy yên nhuận chi khí 就是後面一帶花園裏; 樹木山石; 也都還有蔥蔚洇潤之氣 (Đệ nhị hồi) Ngay cả cái vườn hoa đằng sau; cây cối núi non coi vẫn sầm uất tươi tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洇润
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 牛 的 鼻腔 湿润
- Khoang mũi của bò ẩm ướt.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 老板 在 搂 一 搂 今年 的 利润
- Sếp đang tính toán lợi nhuận của năm nay.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 浸润 之 谮
- bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
- 肌肤 滑润
- da dẻ mịn màng
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洇润
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洇润 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洇›
润›