Hán tự: 泼
Đọc nhanh: 泼 (bát). Ý nghĩa là: đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước), ngang ngược; cứng đầu; hung hăng, hăng hái; khí thế; hăng say. Ví dụ : - 他把水泼到了地上。 Anh ấy đổ nước ra đất.. - 不要随便往窗外泼水。 Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.. - 她一发脾气就很泼。 Khi cô ấy tức thì rất ngang.
Ý nghĩa của 泼 khi là Động từ
✪ đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước)
用力把液体向外倒或向外洒,使散开
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
Ý nghĩa của 泼 khi là Tính từ
✪ ngang ngược; cứng đầu; hung hăng
蛮横不讲理
- 她 一 发脾气 就 很 泼
- Khi cô ấy tức thì rất ngang.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
✪ hăng hái; khí thế; hăng say
有魄力
- 她 在 工作 中 展现出 很泼 的
- Cô ấy rất hăng say trong công việc.
- 她 做事 很泼
- Cô ấy làm việc rất hăng say.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 这个 童男 很 活泼
- Người trai tân này rất hoạt bát.
- 猫 崽 很 活泼
- Mèo con rất năng động.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 这 只 熊猫 很 可爱 又 活泼
- Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泼›