Từ hán việt: 【bát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát). Ý nghĩa là: đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước), ngang ngược; cứng đầu; hung hăng, hăng hái; khí thế; hăng say. Ví dụ : - 。 Anh ấy đổ nước ra đất.. - 便。 Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.. - 。 Khi cô ấy tức thì rất ngang.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước)

用力把液体向外倒或向外洒,使散开

Ví dụ:
  • - 水泼 shuǐpō dào le 地上 dìshàng

    - Anh ấy đổ nước ra đất.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngang ngược; cứng đầu; hung hăng

蛮横不讲理

Ví dụ:
  • - 发脾气 fāpíqi jiù hěn

    - Khi cô ấy tức thì rất ngang.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 太泼 tàipō le

    - Thằng đó cứng đầu quá đấy.

hăng hái; khí thế; hăng say

有魄力

Ví dụ:
  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 展现出 zhǎnxiànchū 很泼 hěnpō de

    - Cô ấy rất hăng say trong công việc.

  • - 做事 zuòshì 很泼 hěnpō

    - Cô ấy làm việc rất hăng say.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 泼冷水 pōlěngshuǐ

    - dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).

  • - 生动活泼 shēngdònghuópo de 政治局面 zhèngzhìjúmiàn

    - Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.

  • - 泼墨山水 pōmòshānshuǐ

    - vẽ tranh sơn thuỷ.

  • - 表孙 biǎosūn 性格 xìnggé 十分 shífēn 活泼 huópo

    - Cháu họ tính cách rất hoạt bát.

  • - zài 空气 kōngqì zhōng 非常 fēicháng 活泼 huópo

    - Natri rất dễ phản ứng trong không khí.

  • - měi zài 空气 kōngqì 中比 zhōngbǐ tóng 活泼 huópo

    - Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.

  • - 泼天大祸 pōtiāndàhuò

    - tai hoạ tày trời.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 太泼 tàipō le

    - Thằng đó cứng đầu quá đấy.

  • - 那伙 nàhuǒ 同学 tóngxué hěn 活泼 huópo

    - Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - 瓢泼大雨 piáopōdàyǔ

    - mưa như trút nước.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • - 这个 zhègè 童男 tóngnán hěn 活泼 huópo

    - Người trai tân này rất hoạt bát.

  • - māo zǎi hěn 活泼 huópo

    - Mèo con rất năng động.

  • - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo ài 蹦蹦跳跳 bèngbèngtiàotiào 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào

    - tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

  • - 那个 nàgè 走卒 zǒuzú hěn 活泼 huópo

    - Sai dịch đó rất hoạt bát.

  • - 氧气 yǎngqì zài 燃烧 ránshāo 过程 guòchéng zhōng 活泼 huópo

    - Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.

  • - zhè zhǐ 熊猫 xióngmāo hěn 可爱 kěài yòu 活泼 huópo

    - Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.

  • - 这幅 zhèfú huà 儿童 értóng 活泼 huópo 有趣 yǒuqù de 神态 shéntài 画得 huàdé 惟妙惟肖 wéimiàowéixiào

    - bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.

  • - 月光如水 yuèguāngrúshuǐ 泼洒 pōsǎ zài 宁静 níngjìng de 原野 yuányě shàng

    - Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泼

Hình ảnh minh họa cho từ 泼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao