Đọc nhanh: 泼剌 (bát lạt). Ý nghĩa là: roạt; xoẹt; bì bõm (từ tượng thanh, tiếng cá nhảy trong nước).
Ý nghĩa của 泼剌 khi là Từ tượng thanh
✪ roạt; xoẹt; bì bõm (từ tượng thanh, tiếng cá nhảy trong nước)
象声词,形容鱼在水里跳跃的声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼剌
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 生动活泼 的 政治局面
- Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 钠 在 空气 中 非常 活泼
- Natri rất dễ phản ứng trong không khí.
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 这个 童男 很 活泼
- Người trai tân này rất hoạt bát.
- 猫 崽 很 活泼
- Mèo con rất năng động.
- 秉性 剌 戾
- tính tình quái dị
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 那个 走卒 很 活泼
- Sai dịch đó rất hoạt bát.
- 氧气 在 燃烧 过程 中 活泼
- Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.
- 这 只 熊猫 很 可爱 又 活泼
- Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼剌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼剌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剌›
泼›