泼剌 pō lá

Từ hán việt: 【bát lạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "泼剌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát lạt). Ý nghĩa là: roạt; xoẹt; bì bõm (từ tượng thanh, tiếng cá nhảy trong nước).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 泼剌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 泼剌 khi là Từ tượng thanh

roạt; xoẹt; bì bõm (từ tượng thanh, tiếng cá nhảy trong nước)

象声词,形容鱼在水里跳跃的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼剌

  • - 泼冷水 pōlěngshuǐ

    - dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).

  • - 生动活泼 shēngdònghuópo de 政治局面 zhèngzhìjúmiàn

    - Cục diện chính trị sinh động sôi nổi.

  • - 泼墨山水 pōmòshānshuǐ

    - vẽ tranh sơn thuỷ.

  • - 表孙 biǎosūn 性格 xìnggé 十分 shífēn 活泼 huópo

    - Cháu họ tính cách rất hoạt bát.

  • - zài 空气 kōngqì zhōng 非常 fēicháng 活泼 huópo

    - Natri rất dễ phản ứng trong không khí.

  • - měi zài 空气 kōngqì 中比 zhōngbǐ tóng 活泼 huópo

    - Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.

  • - 泼天大祸 pōtiāndàhuò

    - tai hoạ tày trời.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 太泼 tàipō le

    - Thằng đó cứng đầu quá đấy.

  • - 那伙 nàhuǒ 同学 tóngxué hěn 活泼 huópo

    - Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - 瓢泼大雨 piáopōdàyǔ

    - mưa như trút nước.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • - 这个 zhègè 童男 tóngnán hěn 活泼 huópo

    - Người trai tân này rất hoạt bát.

  • - māo zǎi hěn 活泼 huópo

    - Mèo con rất năng động.

  • - 秉性 bǐngxìng

    - tính tình quái dị

  • - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo ài 蹦蹦跳跳 bèngbèngtiàotiào 说说笑笑 shuōshuoxiàoxiào

    - tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.

  • - 那个 nàgè 走卒 zǒuzú hěn 活泼 huópo

    - Sai dịch đó rất hoạt bát.

  • - 氧气 yǎngqì zài 燃烧 ránshāo 过程 guòchéng zhōng 活泼 huópo

    - Oxy hoạt động mạnh trong quá trình cháy.

  • - zhè zhǐ 熊猫 xióngmāo hěn 可爱 kěài yòu 活泼 huópo

    - Gấu trúc này vừa đáng yêu lại hoạt bát.

  • - 月光如水 yuèguāngrúshuǐ 泼洒 pōsǎ zài 宁静 níngjìng de 原野 yuányě shàng

    - Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 泼剌

Hình ảnh minh họa cho từ 泼剌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼剌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Lá , Là
    • Âm hán việt: Lạt
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DLLN (木中中弓)
    • Bảng mã:U+524C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao