Đọc nhanh: 泼妇 (bát phụ). Ý nghĩa là: người đàn bà chanh chua; người phụ nữ đanh đá. Ví dụ : - 人们叫她泼妇。 Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
Ý nghĩa của 泼妇 khi là Danh từ
✪ người đàn bà chanh chua; người phụ nữ đanh đá
指凶悍不讲理的妇女
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼妇
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 妇女界
- tầng lớp phụ nữ.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 良家妇女
- con gái nhà lành.
- 拐卖妇女
- lừa gạt buôn bán phụ nữ; gạt phụ nữ đem đi bán.
- 拐骗 妇女
- lừa gạt phụ nữ.
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泼妇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泼妇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妇›
泼›