Đọc nhanh: 法书 (pháp thư). Ý nghĩa là: pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo), pháp thư (tôn xưng chữ viết của đối phương). Ví dụ : - 没有(别的)一本文法书比这一本更受高中生的欢迎。 Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
Ý nghĩa của 法书 khi là Danh từ
✪ pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo)
有高度艺术性的可以作为书法典范的字
- 没有 ( 别的 ) 一本 文法书 比 这 一本 更受 高中生 的 欢迎
- Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.
✪ pháp thư (tôn xưng chữ viết của đối phương)
敬辞,称对方写的字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法书
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 酷爱 书 法
- rất thích thư pháp.
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 她 喜欢 练习 书法
- Cô ấy thích luyện viết thư pháp.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 每天 都 练习 书法
- Anh ấy luyện tập thư pháp mỗi ngày.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 我 喜欢 书法 描红
- Tôi thích tập viết thư pháp.
- 他 的 书法 圆润 有力
- chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.
- 硬笔书法
- thư pháp viết bằng bút đầu cứng.
- 这是 登录 脸书 的 办法
- Đây là cách đăng nhập vào Facebook.
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 六朝 书法
- thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.
- 商品 用法 可 看 说明书
- Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
法›