法书 fǎ shū

Từ hán việt: 【pháp thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "法书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (pháp thư). Ý nghĩa là: pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo), pháp thư (tôn xưng chữ viết của đối phương). Ví dụ : - 。 Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 法书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 法书 khi là Danh từ

pháp thư (chữ viết làm mẫu để viết theo)

有高度艺术性的可以作为书法典范的字

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 别的 biéde 一本 yīběn 文法书 wénfǎshū zhè 一本 yīběn 更受 gèngshòu 高中生 gāozhōngshēng de 欢迎 huānyíng

    - Không có cuốn sách ngữ pháp nào khác được học sinh trung học yêu thích hơn cuốn này.

pháp thư (tôn xưng chữ viết của đối phương)

敬辞,称对方写的字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法书

  • - 书法 shūfǎ 秀美 xiùměi

    - chữ viết rất đẹp

  • - 真书 zhēnshū shì 汉字 hànzì 书法 shūfǎ de 一种 yīzhǒng

    - Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.

  • - 酷爱 kùài shū

    - rất thích thư pháp.

  • - de 爱好 àihào shì 书法 shūfǎ

    - Sở thích của cô ấy là thư pháp.

  • - 一有 yīyǒu 空闲 kòngxián jiù 练习 liànxí shū

    - anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Cô ấy thích luyện viết thư pháp.

  • - 下功夫 xiàgōngfū 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 书法 shūfǎ

    - Anh ấy luyện tập thư pháp mỗi ngày.

  • - 魔法书 mófǎshū hěn 神秘 shénmì

    - Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.

  • - 书法 shūfǎ 精妙 jīngmiào

    - thư pháp tuyệt diệu.

  • - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - 学生 xuésheng 仿 fǎng 老师 lǎoshī xiě 书法 shūfǎ

    - Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.

  • - 喜欢 xǐhuan 书法 shūfǎ 描红 miáohóng

    - Tôi thích tập viết thư pháp.

  • - de 书法 shūfǎ 圆润 yuánrùn 有力 yǒulì

    - chữ viết của anh ấy rất cứng cáp.

  • - 硬笔书法 yìngbǐshūfǎ

    - thư pháp viết bằng bút đầu cứng.

  • - 这是 zhèshì 登录 dēnglù 脸书 liǎnshū de 办法 bànfǎ

    - Đây là cách đăng nhập vào Facebook.

  • - 《 yuán 典章 diǎnzhāng 》( 书名 shūmíng 元朝 yuáncháo de 法令 fǎlìng 汇编 huìbiān )

    - Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)

  • - 政府 zhèngfǔ 援引 yuányǐn 国家机密 guójiājīmì 保密法 bǎomìfǎ 以禁 yǐjìn 该书 gāishū

    - Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.

  • - 六朝 liùcháo 书法 shūfǎ

    - thư pháp thời kỳ Nam Bắc triều.

  • - 商品 shāngpǐn 用法 yòngfǎ kàn 说明书 shuōmíngshū

    - Cách dùng của hàng hoá có thể xem sách hướng dẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 法书

Hình ảnh minh họa cho từ 法书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao