Đọc nhanh: 书法家 (thư pháp gia). Ý nghĩa là: nhà thư pháp.
Ý nghĩa của 书法家 khi là Danh từ
✪ nhà thư pháp
calligrapher
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书法家
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 酷爱 书 法
- rất thích thư pháp.
- 她 的 爱好 是 书法
- Sở thích của cô ấy là thư pháp.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 她 喜欢 练习 书法
- Cô ấy thích luyện viết thư pháp.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 魔法书 很 神秘
- Quyển sách ma thuật rất bí ẩn.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 政府 援引 国家机密 保密法 以禁 该书
- Chính phủ dùng luật bảo mật quốc gia để cấm cuốn sách này.
- 那位 书法 大家 很 有名
- Bậc thầy thư pháp đó rất nổi tiếng.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
- 他 是 著名 的 书法家
- Anh ấy là nhà thư pháp nổi tiếng.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书法家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书法家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
家›
法›