没准儿 méizhǔn er

Từ hán việt: 【một chuẩn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "没准儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một chuẩn nhi). Ý nghĩa là: Ai biết được, biết đâu, chưa biết chừng, nói không chừng. Ví dụ : - 。 Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .. - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 没准儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ai biết được, biết đâu, chưa biết chừng, nói không chừng

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 没准儿 méizhǔner 不要 búyào tīng de

    - Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .

  • - liú 大胡子 dàhúzi de 未必 wèibì shì 关公 guāngōng 没准儿 méizhǔner shì 拉登 lādēng

    - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没准儿

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 他们 tāmen zhǔn 抱团儿 bàotuánér

    - những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại

  • - 压根儿 yàgēnér méi dǒng

    - Anh ấy căn bản là không hiểu.

  • - 脸上 liǎnshàng 阴沉沉 yīnchénchén de 一点儿 yīdiǎner 笑容 xiàoróng 没有 méiyǒu

    - sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.

  • - méi kàn dǒng 那个 nàgè 暗号 ànhào ér

    - Cô ấy không hiểu ám hiệu đó.

  • - 这花 zhèhuā 怎么 zěnme méi 把儿 bàer

    - Sao hoa này lại không có cuống?

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - zhěng 五元 wǔyuán 没有 méiyǒu líng 头儿 tóuer

    - chẵn năm đồng, không có lẻ.

  • - guāng 剩个 shènggè kōng 信封 xìnfēng ér 里头 lǐtou 没有 méiyǒu 信瓤儿 xìnránger

    - chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.

  • - 没有 méiyǒu 整料 zhěngliào dōu shì líng 头儿 tóuer

    - không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.

  • - 这个 zhègè 团体 tuántǐ 没有 méiyǒu de 份儿 fènér

    - trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.

  • - dōu nào dào 这份儿 zhèfènér shàng le hái dāng 没事儿 méishìer ne

    - ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.

  • - 但凡 dànfán 过路 guòlù de rén 没有 méiyǒu 一个 yígè zài 这儿 zhèér 打尖 dǎjiān de

    - hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.

  • - xià 一步 yībù 怎么 zěnme 稿 gǎo 法儿 fǎer 至今 zhìjīn hái méi 准谱儿 zhǔnpǔer

    - giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.

  • - 到底 dàodǐ lái 不来 bùlái hái 没有 méiyǒu 准儿 zhǔnér

    - rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.

  • - 准保 zhǔnbǎo 没错儿 méicuòér

    - nhất định không sai.

  • - 这人 zhèrén 说话 shuōhuà 没准儿 méizhǔner 不要 búyào tīng de

    - Cô ấy, cái người nói lời không giữ lời này, bạn đừng nghe lời cô ta .

  • - liú 大胡子 dàhúzi de 未必 wèibì shì 关公 guāngōng 没准儿 méizhǔner shì 拉登 lādēng

    - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 没准儿

Hình ảnh minh họa cho từ 没准儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没准儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao