Đọc nhanh: 疏通 (sơ thông). Ý nghĩa là: khơi thông; khai thông, thông hiểu, xoi. Ví dụ : - 疏通田间排水沟。 khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
Ý nghĩa của 疏通 khi là Động từ
✪ khơi thông; khai thông
疏浚
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
✪ thông hiểu
沟通双方的意思,调解双方的争执
✪ xoi
开通壅塞的水道, 使水流畅通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 发出 通告
- công bố thông báo
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 打通 思想
- đả thông tư tưởng
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 疏导 交通
- làm giao thông thông suốt.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
通›
Khai Thông, Khơi Thông, Giao Tiếp
Vận Động
Khai Thông, Khơi Thông (Sông Ngòi), Xoi
Thông, Thông Suốt
khai thông; nạo vét; khơi thông
trầm tích; lắng đọng (chất do các vật thể trong nước sông hồ, biển lâu ngày lắng đọng và kết lại mà thành); tắc ứ; ứ
đá ngầm; rạn; đá hànkỳ đà cản mũi (việc đang tiến hành trôi chảy bỗng gặp trở ngại)