gōu

Từ hán việt: 【câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu). Ý nghĩa là: kênh rạch; cống; hào; rãnh; công sự, rãnh; mương; sông ngòi; khe; suối, rãnh. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.. - 。 Họ phòng thủ trong hào giao thông.. - 。 Con suối này nước trong thấy đáy.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kênh rạch; cống; hào; rãnh; công sự

人工挖掘的水道或工事

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 利用 lìyòng 交通 jiāotōng gōu 作战 zuòzhàn

    - Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.

  • - 他们 tāmen zài 交通 jiāotōng 沟里 gōulǐ 防御 fángyù

    - Họ phòng thủ trong hào giao thông.

rãnh; mương; sông ngòi; khe; suối

(沟儿) 一般的水道

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - zhè tiáo 山沟 shāngōu 十分 shífēn 幽静 yōujìng

    - Khe núi này rất yên tĩnh.

rãnh

像沟的浅槽

Ví dụ:
  • - 地里 dìlǐ yǒu 杂乱 záluàn de gōu

    - Trong đất bùn có những rãnh lộn xộn.

  • - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

mương

古代指田间灌溉或排水的水道;后泛指小的水道

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo gōu 连接 liánjiē zhe 池塘 chítáng

    - Con mương này kết nối với ao.

  • - 那条 nàtiáo gōu 已经 yǐjīng 干涸 gānhé le

    - Con mương đó đã cạn khô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小河沟 xiǎohégōu ér

    - sông nhỏ

  • - 贫富 pínfù 之间 zhījiān yǒu 一条 yītiáo 鸿沟 hónggōu

    - Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.

  • - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • - 兔子 tùzi 跳过 tiàoguò 小沟 xiǎogōu

    - Con thỏ nhảy qua mương.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 挖沟 wāgōu zhàn le 他家 tājiā de 地基 dìjī

    - đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí de 关键 guānjiàn shì 沟通 gōutōng

    - Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.

  • - 沟渎 gōudú

    - mương rãnh

  • - 垄沟 lǒnggōu

    - rãnh.

  • - gōu

    - bùn đọng ở ao

  • - 沟壑 gōuhè

    - khe suối

  • - 沟洫 gōuxù

    - kênh rạch; mương máng

  • - 沟沿儿 gōuyáner

    - hai bờ mương máng

  • - 沟壑纵横 gōuhèzònghéng

    - khe rãnh ngang dọc

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 沟渠 gōuqú 相通 xiāngtōng

    - hầm cống thông nhau; ngòi lạch thông nhau.

  • - 深沟高垒 shēngōugāolěi

    - luỹ cao hào sâu.

  • - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • - 他们 tāmen 开发 kāifā 沟通 gōutōng 渠道 qúdào 改善服务 gǎishànfúwù

    - Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沟

Hình ảnh minh họa cho từ 沟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao