Đọc nhanh: 汇款 (hối khoản). Ý nghĩa là: gửi tiền; chuyển tiền, chuyển khoản, khoản tiền. Ví dụ : - 他到邮局汇款去了。 Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.. - 她已经汇款给我了。 Cô ấy đã chuyển khoản cho tôi rồi.. - 我今天去银行汇款。 Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.
Ý nghĩa của 汇款 khi là Từ điển
✪ gửi tiền; chuyển tiền, chuyển khoản
把钱汇寄出去
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 她 已经 汇款 给 我 了
- Cô ấy đã chuyển khoản cho tôi rồi.
- 我 今天 去 银行 汇款
- Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.
- 请 尽快 完成 汇款
- Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 汇款 khi là Danh từ
✪ khoản tiền
汇寄出或汇寄到的钱
- 你 的 汇款 已到 账
- Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.
- 他 在 等 公司 的 汇款
- Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 汇款
✪ 给/往+Tân ngữ(Ai đó/对方/公司/国外)+汇款
chuyển tiền cho ai/ đến đâu
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 她 给 朋友 汇款 了
- Cô ấy đã chuyển khoản cho bạn.
✪ 到银行/去邮局/打电话/用网上银行+汇款
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
✪ 这/那/Num+笔/个+汇款
khoản tiền
- 那 笔 汇款 出 了 问题
- Khoản tiền đó có vấn đề.
- 这 三个 汇款 很 重要
- Ba khoản tiền này rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇款
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 汇来 一笔 款子
- chuyển đến một khoản tiền.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 你 的 汇款 已到 账
- Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.
- 请 尽快 完成 汇款
- Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.
- 她 给 朋友 汇款 了
- Cô ấy đã chuyển khoản cho bạn.
- 我 今天 去 银行 汇款
- Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 用 网上银行 汇款 很 方便
- Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 那 笔 汇款 出 了 问题
- Khoản tiền đó có vấn đề.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 她 已经 汇款 给 我 了
- Cô ấy đã chuyển khoản cho tôi rồi.
- 他 在 等 公司 的 汇款
- Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.
- 这 三个 汇款 很 重要
- Ba khoản tiền này rất quan trọng.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 这是 敲诈者 索要 的 汇款地址 指向
- Đây là địa chỉ chuyển tiền mà kẻ tống tiền đã hỏi tới
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
汇›