汇款单 huìkuǎn dān

Từ hán việt: 【hối khoản đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汇款单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối khoản đơn). Ý nghĩa là: Giấy gửi tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汇款单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汇款单 khi là Danh từ

Giấy gửi tiền

汇款单是在银行你需要汇款给某个人(汇款就是把钱寄给某个人,把钱存到他的账户上)所需要填的那张单。单上会有汇款人的信息和收款人的信息需要填写,还有要汇的金额等信息。以确保客户把钱汇到另个人账户上。汇款单是在银行只用现金将款打到某一个账户上时才需要填的单。如果你有存折或银行卡,而把钱存到存折或银行卡上是不需要填汇款单的。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇款单

  • - 汇来 huìlái 一笔 yībǐ 款子 kuǎnzi

    - chuyển đến một khoản tiền.

  • - wǎng 国外 guówài 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.

  • - 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn

    - Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.

  • - de 汇款 huìkuǎn 已到 yǐdào zhàng

    - Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng 汇款 huìkuǎn

    - Xin hãy nhanh chóng hoàn thành việc chuyển khoản.

  • - gěi 朋友 péngyou 汇款 huìkuǎn le

    - Cô ấy đã chuyển khoản cho bạn.

  • - 存款单 cúnkuǎndān zài 后面 hòumiàn de 桌子 zhuōzi shàng

    - phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.

  • - 今天 jīntiān 银行 yínháng 汇款 huìkuǎn

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng chuyển khoản.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - 这笔 zhèbǐ 款项 kuǎnxiàng 收支 shōuzhī 单列 dānliè

    - khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.

  • - 订单 dìngdān de 付款 fùkuǎn 付讫 fùqì

    - Thanh toán cho đơn hàng này đã hoàn tất.

  • - zài 补偿贸易 bǔchángmàoyì zhōng 付款 fùkuǎn 货物 huòwù ér 不是 búshì yòng 外汇 wàihuì 进行 jìnxíng

    - Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.

  • - yòng 网上银行 wǎngshàngyínháng 汇款 huìkuǎn hěn 方便 fāngbiàn

    - Dùng ngân hàng trực tuyến chuyển khoản rất tiện.

  • - 来电 láidiàn 收到 shōudào 货款 huòkuǎn 不日 bùrì 即可 jíkě 汇出 huìchū

    - đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.

  • - 汇款 huìkuǎn 没有 méiyǒu 收到 shōudào 邮局 yóujú 查询 cháxún

    - nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.

  • - qǐng jiāng de 帐单 zhàngdān de 总钱数 zǒngqiánshù yòng 支票 zhīpiào 汇寄 huìjì 过来 guòlái

    - Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.

  • - 汇款 huìkuǎn chū le 问题 wèntí

    - Khoản tiền đó có vấn đề.

  • - 信用证 xìnyòngzhèng píng 汇票 huìpiào 付款 fùkuǎn

    - Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.

  • - 已经 yǐjīng 汇款 huìkuǎn gěi le

    - Cô ấy đã chuyển khoản cho tôi rồi.

  • - zài děng 公司 gōngsī de 汇款 huìkuǎn

    - Anh ấy đang chờ khoản tiền từ công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汇款单

Hình ảnh minh họa cho từ 汇款单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇款单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao