求职 qiúzhí

Từ hán việt: 【cầu chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu chức). Ý nghĩa là: tìm việc; xin việc. Ví dụ : - 。 Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.. - 。 Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.. - 。 Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求职 khi là Động từ

tìm việc; xin việc

找工作

Ví dụ:
  • - 准备 zhǔnbèi le 求职 qiúzhí 材料 cáiliào

    - Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.

  • - 求职 qiúzhí 时要 shíyào 表现 biǎoxiàn 自信 zìxìn

    - Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.

  • - 求职 qiúzhí 竞争 jìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • - 准备 zhǔnbèi le 求职 qiúzhí 材料 cáiliào

    - Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.

  • - 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng 准备 zhǔnbèi 求职 qiúzhí

    - Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.

  • - 求职 qiúzhí 时要 shíyào 表现 biǎoxiàn 自信 zìxìn

    - Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - 求职 qiúzhí 竞争 jìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.

  • - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • - 求职 qiúzhí 常挫 chángcuò yào 坚持 jiānchí 一点 yìdiǎn

    - Tìm việc thường, thất bại phải kiên trì một chút.

  • - 放弃 fàngqì 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.

  • - 完全 wánquán 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

  • - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng de 下降 xiàjiàng 使 shǐ 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.

  • - 一个 yígè 销售员 xiāoshòuyuán de 职业 zhíyè 性质 xìngzhì 要求 yāoqiú 一个 yígè rén 具有 jùyǒu 持久 chíjiǔ de 积极 jījí 乐观 lèguān de 形象 xíngxiàng

    - Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài

  • - 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi le 求职 qiúzhí 简历 jiǎnlì

    - Anh ấy đã chuẩn bị cẩn thận CV của mình.

  • - 求职 qiúzhí de 努力 nǔlì dōu 落空 luòkōng le

    - Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.

  • - zài 求职 qiúzhí shí 多次 duōcì 碰壁 pèngbì

    - Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求职

Hình ảnh minh họa cho từ 求职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao