Đọc nhanh: 求职信 (cầu chức tín). Ý nghĩa là: thư xin việc, đơn xin việc.
Ý nghĩa của 求职信 khi là Danh từ
✪ thư xin việc
cover letter
✪ đơn xin việc
job application
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职信
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 请 即 赐 复 ( 要求 回信 的 客套话 )
- mong được hồi âm ngay.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 我 准备 了 求职 材料
- Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 求职 时要 表现 自信
- Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 求职 竞争 非常 激烈
- Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 求职 常挫 要 坚持 一点
- Tìm việc thường, thất bại phải kiên trì một chút.
- 他 放弃 追求 更 高 的 职位
- Anh ấy đã từ bỏ theo đuổi chức vụ cao hơn.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 油轮 需求量 的 下降 使 很多 工作 职位 受到 威胁
- Sự giảm nhu cầu về tàu dầu đe dọa rất nhiều vị trí công việc.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 他 认真 准备 了 求职 简历
- Anh ấy đã chuẩn bị cẩn thận CV của mình.
- 他 求职 的 努力 都 落空 了
- Những nỗ lực tìm việc làm của anh đều vô ích.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求职信
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求职信 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
求›
职›