求职简历 qiúzhí jiǎnlì

Từ hán việt: 【cầu chức giản lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求职简历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu chức giản lịch). Ý nghĩa là: sơ yếu lý lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求职简历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求职简历 khi là Danh từ

sơ yếu lý lịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职简历

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 历任 lìrèn 要职 yàozhí

    - nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 奉承 fèngcheng 老板 lǎobǎn 以求 yǐqiú 升职 shēngzhí

    - Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 认真 rènzhēn 审核 shěnhé 简历 jiǎnlì

    - Xem xét CV một cách cẩn thận.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - 准备 zhǔnbèi le 求职 qiúzhí 材料 cáiliào

    - Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.

  • - 简历 jiǎnlì de 教育 jiàoyù 背景 bèijǐng gāi 怎么 zěnme xiě ya

    - Trình độ học vấn trong CV nên viết sao đây?

  • - 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng 准备 zhǔnbèi 求职 qiúzhí

    - Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.

  • - 个人简历 gèrénjiǎnlì

    - Lý lịch cá nhân.

  • - 求职 qiúzhí 时要 shíyào 表现 biǎoxiàn 自信 zìxìn

    - Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.

  • - 学历 xuélì 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.

  • - de 简历 jiǎnlì 不够 bùgòu 优秀 yōuxiù

    - CV của tôi không đủ ưu tú.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - de 履历 lǚlì hěn 简单 jiǎndān

    - lý lịch anh ấy rất đơn giản.

  • - 参军 cānjūn hòu 历任 lìrèn 排长 páizhǎng 连长 liánzhǎng děng zhí

    - sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...

  • - jiǎn 中藏 zhōngcáng zhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.

  • - 求职 qiúzhí 竞争 jìngzhēng 非常 fēicháng 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.

  • - 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi le 求职 qiúzhí 简历 jiǎnlì

    - Anh ấy đã chuẩn bị cẩn thận CV của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求职简历

Hình ảnh minh họa cho từ 求职简历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求职简历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao