Đọc nhanh: 求职简历 (cầu chức giản lịch). Ý nghĩa là: sơ yếu lý lịch.
Ý nghĩa của 求职简历 khi là Danh từ
✪ sơ yếu lý lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求职简历
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 历任 要职
- nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 认真 审核 简历
- Xem xét CV một cách cẩn thận.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 我 准备 了 求职 材料
- Tôi đã chuẩn bị tài liệu xin việc.
- 简历 的 教育 背景 该 怎么 写 呀 ?
- Trình độ học vấn trong CV nên viết sao đây?
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 求职 时要 表现 自信
- Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.
- 学历 不 符合要求
- Trình độ học vấn không đáp ứng yêu cầu.
- 我 的 简历 不够 优秀
- CV của tôi không đủ ưu tú.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 他 的 履历 很 简单
- lý lịch anh ấy rất đơn giản.
- 参军 后 , 历任 排长 、 连长 等 职
- sau khi tham gia vào quân đội, nhiều lần giữ chức vụ trung đội trưởng, đại đội trưởng...
- 简 中藏 着 悠久 的 历史
- Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.
- 求职 竞争 非常 激烈
- Cạnh tranh việc làm rất khốc liệt.
- 他 认真 准备 了 求职 简历
- Anh ấy đã chuẩn bị cẩn thận CV của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求职简历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求职简历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
求›
简›
职›