水疗 shuǐliáo

Từ hán việt: 【thuỷ liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水疗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ liệu). Ý nghĩa là: spa; spa làm đẹp. Ví dụ : - 。 Spa có lợi cho làn da.. - 。 Cô ấy đi spa làm đẹp mỗi tuần.. - 。 Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

Từ vựng: Chuyên Ngành Spa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水疗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水疗 khi là Danh từ

spa; spa làm đẹp

一种放松保养疗法

Ví dụ:
  • - 水疗 shuǐliáo duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Spa có lợi cho làn da.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 水疗 shuǐliáo

    - Cô ấy đi spa làm đẹp mỗi tuần.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn ba

    - Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水疗

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 水疗 shuǐliáo 中心 zhōngxīn ba

    - Chúng ta cùng đi trung tâm spa nhé.

  • - 氧气 yǎngqì 修复 xiūfù jiā 鱼子酱 yúzijiàng 水疗 shuǐliáo 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?

  • - 水疗 shuǐliáo duì 皮肤 pífū yǒu 好处 hǎochù

    - Spa có lợi cho làn da.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 水疗 shuǐliáo

    - Cô ấy đi spa làm đẹp mỗi tuần.

  • - 这所 zhèsuǒ 公立医院 gōnglìyīyuàn de 医疗 yīliáo 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水疗

Hình ảnh minh họa cho từ 水疗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水疗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao