毛衣 máoyī

Từ hán việt: 【mao y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛衣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao y). Ý nghĩa là: áo len. Ví dụ : - 。 Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.. - 穿。 Cô ấy đang mặc một chiếc áo len màu đỏ.. - 。 Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛衣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛衣 khi là Danh từ

áo len

用毛线织成的上衣

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 领口 lǐngkǒu 太小 tàixiǎo

    - Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 红色 hóngsè 毛衣 máoyī

    - Cô ấy đang mặc một chiếc áo len màu đỏ.

  • - de 毛衣 máoyī le dòng

    - Áo len của anh ấy rách một cái lỗ.

  • - 天冷 tiānlěng le duō 穿件 chuānjiàn 毛衣 máoyī

    - Trời lạnh, mặc thêm áo len nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毛衣

Tính từ + 的 + 毛衣

"毛衣" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 红色 hóngsè de 毛衣 máoyī 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Áo len màu đỏ rất đẹp.

  • - 厚厚的 hòuhòude 毛衣 máoyī 非常 fēicháng 暖和 nuǎnhuo

    - Áo len dày vô cùng ấm áp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛衣

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 好软 hǎoruǎn a

    - Cái áo len này mềm thật!

  • - 我能 wǒnéng 皮毛 pímáo 大衣 dàyī mài gěi 一个 yígè 爱斯基摩 àisījīmó rén

    - Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī shì àn huáng de

    - Cái áo len này là màu vàng đậm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 纯羊毛 chúnyángmáo de 还是 háishì 羊毛 yángmáo 尼龙 nílóng 混纺 hùnfǎng de

    - Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?

  • - 这湿 zhèshī 毛衣 máoyī

    - Chiếc áo len ẩm này.

  • - 翻毛 fānmáo 大衣 dàyī

    - áo khoác lông

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 女朋友 nǚpéngyou 亲手 qīnshǒu zhī de 毛衣 máoyī 觉得 juéde hěn 温暖 wēnnuǎn

    - chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.

  • - 这是 zhèshì 羊毛 yángmáo 大衣 dàyī hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.

  • - 冬天 dōngtiān 穿厚 chuānhòu 毛衣 máoyī

    - Mùa đông tôi mặc áo len dày.

  • - 天冷 tiānlěng le duō 穿件 chuānjiàn 毛衣 máoyī

    - Trời lạnh, mặc thêm áo len nhé.

  • - 今天 jīntiān hěn lěng 穿件 chuānjiàn hòu 毛衣 máoyī

    - Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 百把 bǎibǎ 块钱 kuàiqián

    - Cái áo len này gần 100 tệ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì yòng 羽毛 yǔmáo zuò de

    - Chiếc áo này được làm từ lông vũ.

  • - 穿 chuān 圆领 yuánlǐng ér 毛衣 máoyī měi

    - Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.

  • - 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī hěn 暖和 nuǎnhuo

    - Áo len này rất ấm áp.

  • - 厚厚的 hòuhòude 毛衣 máoyī 非常 fēicháng 暖和 nuǎnhuo

    - Áo len dày vô cùng ấm áp.

  • - 觉得 juéde 这件 zhèjiàn 毛衣 máoyī 裙子 qúnzi 搭配 dāpèi

    - Tôi không nghĩ chiếc áo len này hợp với váy

  • - 可以 kěyǐ 试试 shìshì 这个 zhègè 毛衣 máoyī ma

    - Tôi có thể thử cái áo len này không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛衣

Hình ảnh minh họa cho từ 毛衣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao