Đọc nhanh: 打毛衣 (đả mao y). Ý nghĩa là: đan áo len. Ví dụ : - 工休时,女工们有的聊天,有的打毛衣。 Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
Ý nghĩa của 打毛衣 khi là Động từ
✪ đan áo len
编织毛衣
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打毛衣
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 翻毛 大衣
- áo khoác lông
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 冬天 我 穿厚 毛衣
- Mùa đông tôi mặc áo len dày.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 这件 毛衣 百把 块钱
- Cái áo len này gần 100 tệ.
- 你 会 打 羽毛球 吗 ?
- Cậu có biết đánh cầu lông không?
- 我 每天 都 打 羽毛球
- Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.
- 你 经常 打 羽毛球 吗 ?
- Bạn có hay đánh cầu lông không?
- 我 喜欢 在 闲暇 时 打 羽毛球
- Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 她 正在 打毛衣
- Cô ấy đang đan áo len.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打毛衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打毛衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
毛›
衣›