Đọc nhanh: 织毛衣 (chức mao y). Ý nghĩa là: Đan áo len. Ví dụ : - 妈妈一边看电视,一边织毛衣。 Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
Ý nghĩa của 织毛衣 khi là Động từ
✪ Đan áo len
- 妈妈 一边 看电视 , 一边 织毛衣
- Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织毛衣
- 毛织物
- hàng dệt len
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 翻毛 大衣
- áo khoác lông
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 冬天 我 穿厚 毛衣
- Mùa đông tôi mặc áo len dày.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 这件 毛衣 百把 块钱
- Cái áo len này gần 100 tệ.
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 她 穿 圆领 儿 毛衣 美
- Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.
- 这件 毛衣 很 暖和
- Áo len này rất ấm áp.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
- 妈妈 一边 看电视 , 一边 织毛衣
- Mẹ đan áo len trong khi xem TV.
- 她 在 编织 一件 毛衣
- Cô ấy đang đan một chiếc áo len.
- 她 正在 编织 一件 毛衣
- Cô ấy đang đan một chiếc áo len.
- 嫂子 给 我织 了 一件 毛衣
- Chị dâu đan cho tôi một cái áo len.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 织毛衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织毛衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
织›
衣›