Đọc nhanh: 毛巾浴衣 (mao cân dục y). Ý nghĩa là: Áo tắm vải bông mềm.
Ý nghĩa của 毛巾浴衣 khi là Danh từ
✪ Áo tắm vải bông mềm
《毛巾浴衣 (FZ/T 62017-2009) 》的附录A、附录B为规范性附录。本标准由中国纺织工业协会提出。本标准由全国家用纺织品标准化技术委员会归口。本标准起草单位:山东金号织业有限公司、山东滨州亚光毛巾有限公司、福建龙岩喜鹊纺织有限公司、山东省纤维检验局、江苏省纺织产品质量监督检验测试中心。本标准主要起草人:王强、王延平、李文英、卞爱荣、段磊、李辉。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛巾浴衣
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 把 毛巾 绞干
- Vắt khô khăn lông.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 这湿 毛衣
- Chiếc áo len ẩm này.
- 翻毛 大衣
- áo khoác lông
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 冬天 我 穿厚 毛衣
- Mùa đông tôi mặc áo len dày.
- 天冷 了 , 多 穿件 毛衣
- Trời lạnh, mặc thêm áo len nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛巾浴衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛巾浴衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巾›
毛›
浴›
衣›