Đọc nhanh: 毒气中和剂 (độc khí trung hoà tễ). Ý nghĩa là: Chất trung hoà (làm mất tác dụng) khí gas độc.
Ý nghĩa của 毒气中和剂 khi là Danh từ
✪ Chất trung hoà (làm mất tác dụng) khí gas độc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒气中和剂
- 她 说话 总是 和 声细气 的
- cô ấy nói chuyện với giọng ôn tồn nhẹ nhàng.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 公司 气氛 相当 和 气
- Không khí trong công ty khá hòa nhã.
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 空气 中 残留 着 防腐剂 的 味道
- Mùi vị của chất bảo quản vẫn còn trong không khí.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
- 家庭 中有 和 气 最 重要
- Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.
- 会议 中 的 和 气 促进 了 合作
- Sự hòa nhã trong cuộc họp thúc đẩy sự hợp tác.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毒气中和剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毒气中和剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
剂›
和›
毒›
气›