Đọc nhanh: 彩袖殷勤捧玉钟 (thải tụ ân cần phủng ngọc chung). Ý nghĩa là: Tay áo đỏ sẫm ân cầm nâng chuông ngọc.
Ý nghĩa của 彩袖殷勤捧玉钟 khi là Danh từ
✪ Tay áo đỏ sẫm ân cầm nâng chuông ngọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩袖殷勤捧玉钟
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 玉米面
- bột ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 她 总是 殷勤 地 帮助 别人
- Cô ấy luôn ân cần giúp đỡ người khác.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 她 的 追求者 几乎 是 争先恐后 向 她 献殷勤
- Các người theo đuổi cô ấy hầu như tranh nhau làm cho cô ấy vui lòng.
- 他 殷勤 问候 我
- Anh ấy chào hỏi tôi rất niềm nở.
- 她 对 客人 很 殷勤
- Cô ấy rất chu đáo với khách.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彩袖殷勤捧玉钟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彩袖殷勤捧玉钟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
彩›
捧›
殷›
玉›
袖›
钟›